xuýt xoa tiếng anh là gì

Ngọc Thủy xuýt xoa: - Tiếng đàn của bà thật là… Ngọc Thủy cứ thật là, thật là mãi mà không biết dùng từ gì để thệ hiện. Huỳnh Lam phải xen vào: - Thật là kỳ diệu phải không? Ngọe Thủy gật gù: - Đúng! Thật là kỳ diệu. Có lúc nàng nhầm mắt lắc đầu, có lúc nàng ngửa đầu ra sau, há to miệng cùng những tiếng rít, tiếng xuýt xoa, tiếng rên, tiếng gầm gừ Tất cả những âm thanh gì có thể được chuyên chở đi được cơn khoái lạc đều được Nguyệt Hằng thốt ra. - Tại anh cả đó… anh đâu có ngó ngàng gì đến em, em nghĩ là anh chán em, nên em xem phim để "học", rồi làm anh vui. - Bà Mai giả vờ vừa khóc vừa nói, làm như là bà "oan ức" lắm vậy. Bà Mai gục đầu lên cánh tay của mình xuýt xoa, tiếng gió rít lên qua kẽ răng bà Sông Hắc, chính là thượng nhánh sông Đà với nhiều nhánh bắt nguồn bên Vân Nam và bên Việt, từ miệt Mường Lẹo Tẩu chảy qua vùng biên địa xuống mạn Mường Tè xuống xuôi nữa, vốn là con sông "dữ", ghềnh thác hang vụng nhiều, có lắm thủy quái hung tợn như giao long Không khí sôi động bởi những tiếng xuýt xoa, tiếng đánh bài, tiếng bàn tán xôn xao của người trong cuộc cũng như người đứng ngoài sau mỗi ván. Đôi khi họ lại to tiếng với nhau vì người này đánh "thấp" hay nhầm lẫn về tiền bạc, khiến con đường này sôi động như một phiên chợ đồ cũ họp vào cuối tuần quen thuộc ở Hà Nội. Frau Mit 2 Kindern Sucht Mann. Ý nghĩa của từ Xuýt xoa là gì Xuýt xoa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ Xuýt xoa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Xuýt xoa mình 1 5 2 phát ra những tiếng gió khe khẽ trong miệng để biểu thị cảm giác đau, rét, hoặc tiếc rẻ, thương xót, kinh ngạc xuýt xoa vì [..] 2 2 3 Xuýt xoaTrong tiếng Việt, cụm từ "xuýt xoa" là một động từ dùng để diễn tả âm thanh khe khẽ được phát ra từ miệng không mở rộng khoang miệng và hở răng ít nhằm biểu thị cảm giác đau đớn, rét lạnh, kinh ngạc hoặc tiếc thương cho ai đó. Ví dụ xuýt xoa vì trời lạnh -2 độ Dịch câu này giúp mình "Anh sẽ không xuýt xoa, ngay cả từ người con gái yêu dấu của mình." tiếng anh dịch như thế nào? Mình cảm ơn by Guest 3 years agoAsked 3 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "xuýt xoa", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ xuýt xoa, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ xuýt xoa trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Có thể nghe rõ từng tiếng xuýt xoa trong căn phòng đó . 2. Lão Hagrid ngạc nhiên xuýt xoa — Không phải là phù thủy hả? Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "xuýt xoa", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ xuýt xoa, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ xuýt xoa trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Bàn xoa trong. Internal paddles. 2. Xoa bóp nha? Want a massage? 3. Cứ xoa nhè nhẹ. Gently. 4. Xoa bóp cho bé? A Massage for Baby? 5. 22 Xoa bóp cho bé? 22 A Massage for Baby? 6. Xoa tay quanh lỗ thoát nước. Run your fingers around the drain. 7. Và cùng nhau xoa dịu Jerusalem. We'll ease Jerusalem's fears together. 8. Em biết khi nào anh nói dối em, thì anh lại xoa xoa tay lên cặp kính. I know when you're lying to me. You always fiddle with your glasses. 9. Xoa dầu lên người khách hàng. Put the oil on the customers. 10. Cặp, khăn tay, mùi xoa, giầy... Her bag, her handkerchief, her tissues, her shoes... 11. Dạ Xoa cũng phân thành thiện ác. Good is become evil. 12. Cô ta là thợ xoa bóp xịn đấy. She's a real masseuse. 13. Bả muốn anh xoa nước hoa lên người! She wants me to put lotion on her! 14. như niềm an ủi xoa dịu vết thương. A salve for pain. 15. Khi kết thúc, người phụ nữ mỉm cười với Boas, xoa xoa vào bụng của mình và chỉ tay lên trên bầu trời. When it was all over, the female smiled at Boas, rubbing her belly and gestured upwards. 16. Thế rồi ông ấy sẽ lấy tay xoa xoa lên tờ giấy thô ráp, trên mùi mực hăng và những mép giấy chưa xén. Then he'd run his hand over the rag paper, and the pungent ink and the deckled edges of the pages. 17. Tôi phải đến đó và được xoa bóp Venus. I have to go there and get a Venus massage. 18. Không được chữa trị,* băng bó hay xoa dầu. —They have not been treated* or bound up or softened with oil. 19. 23 Lót đến Xoa thì trời đã sáng. 23 The sun had risen over the land when Lot arrived at Zoʹar. 20. Chúng tôi xoa bóp để làm thịt mềm. We massage it to give it a soft texture. 21. Giúp người đàn ông đó xoa dầu đi! Come and help this young man put the oil on. 22. Nó không xoa dịu lòng căm phẫn này. It didn't cleanse this anger. 23. Trong này có mùi như kem xoa bóp ấy. Smells like Bengay in here. 24. Anh biết đấy, xoa dịu, làm nguôi, khuây khoả. You know, placate, pacify, assuage. 25. " Corky, ông già! " Tôi đã nói, xoa bóp nhẹ nhàng. " Corky, old man! " I said, massaging him tenderly.

xuýt xoa tiếng anh là gì