nhà hảo tâm tiếng anh là gì

Những người hảo tâm. Tầm nguyên Từ điển. Hảo Tâm. Hảo: tốt, Tâm: lòng. Mấy ai cho được hảo tâm. Nắng thời giúp nón, mưa dầm giúp tơi. Ca Dao. Từ đó, anh Hậu đã đi đến quyết định chuyển hoàn trả lại toàn bộ số tiền cho những nhà hảo tâm đã gửi đến ủng hộ. Sự việc đã làm hoang mang cho gia đình anh Hậu, bên cạnh đó còn xuất hiện thông tin “nghi vấn mạnh thường quân đòi tiền là lừa đảo” gây Top 15 đạt Danh Hiệu Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Là Gì - MarvelVietnam Danh Hieu Hoc Sinh Gioi Tieng Anh Là Gì - Mdtq Điều Kiện Để Dự Kỳ Thi Trong đó một cái nhìn qua nhỏ lại nam hài đôi tay chống cằm, thập phần khó hiểu mà xem câu ly chính mình không xa đường tam. Cái này nam hài đó là hoắc vũ hạo, mà hắn hiện tại thập phần hoang mang, thật vất vả thành thần hiện tại một sớm trở lại trước giải phóng nhà hảo tâm hào phóng đang tiếp tục. Khiếu nại để nhận cuộc gọi được đọc trên biểu tượng của Nhà hảo tâm :. Appeal to get a call is read on the icon of the Benefactor :. Bà là một nhà hảo tâm người mà nổi tiếng vì sự rộng lượng của mình. [] She is a philanthropist who is Frau Mit 2 Kindern Sucht Mann. nhà hảo tâm Dịch Sang Tiếng Anh Là + benefactor; benefactress; maecenas = hội duy trì hoạt động nhờ vào các nhà hảo tâm the association keeps going/running thanks to benefactors Cụm Từ Liên Quan Dịch Nghĩa nha hao tam - nhà hảo tâm Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford Tham Khảo Thêm Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary nhà hảo tâm [nhà hảo tâm] benefactor; benefactress; maecenas Hội duy trì hoạt động nhờ vào các nhà hảo tâm The association keeps going/running thanks to benefactors Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nhà hảo tâm", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nhà hảo tâm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nhà hảo tâm trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Nhà hảo tâm bí ẩn đó là ai đây ? 2. Ai là những Nhà Hảo Tâm mà Chúa Giê-su nhắc đến? 3. Và tất nhiên, họ cũng là các nhà hảo tâm tuyệt vời nữa. 4. Ngoài ra còn có các nguồn viện trợ của các nhà hảo tâm. 5. Makaziwe Mandela Nam Phi - Con gái của Nelson Mandela, một nhà hảo tâm. 6. Hội được thành lập bởi nhà hảo tâm người Mỹ Felix M. Warburg năm 1925. 7. Đình được xây dựng dưới dự quyên góp của người dân trong xã và các nhà hảo tâm. 8. Đổi lại, các nhà hảo tâm sẽ nhận được một lá thư cảm ơn rập khuôn bằng nét chữ in của tôi... 9. Một học giả Kinh Thánh người Đức là ông Adolf Deissmann cho biết danh hiệu Nhà Hảo Tâm được dùng rất phổ biến. 10. Chúng ta cần phải tạo ra sự khác biệt, và con sẽ đi đầu đầu như một nhà hảo tâm giống Bill Gates." 11. The Chronicle of Philanthropy đã đưa cặp đôi lên hàng đầu trong danh sách 50 nhà hảo tâm Mỹ hào phóng nhất trong năm đó. 12. Từ năm 1999 đến nay, mười nhà hảo tâm đã đóng góp hoặc hứa tặng hơn 38 tỉ Mỹ kim để giúp đỡ người nghèo. 13. Và người ta tin rằng các nhà hảo tâm có thể mang tới sự bình yên đã xây dựng những ngôi trường và các con đường. 14. Khi tin tức về sự tàn phá được loan ra, các tổ chức cứu trợ và nhiều nhà hảo tâm trên khắp thế giới sẵn sàng giúp đỡ. 15. Ngài nói với họ “Vua chúa trong các dân thống trị dân mình, còn những người có quyền hành trên dân chúng thì được gọi là Nhà Hảo Tâm. 16. Quân đội trong nước và nước ngoài đáng lẽ phải xây dựng lại hòa bình cùng với các nhà hảo tâm và các tổ chức chính phủ và phi chính phủ. 17. Những báo cáo tiêu cực như thế tất nhiên khiến một số nhà hảo tâm trở nên thận trọng hơn khi cân nhắc số tiền nên đóng, và đóng cho ai. 18. Các chấm đỏ cho biết địa điểm các trường được đài thọ bởi nhà hảo tâm và khu vực xanh lá càng đậm, cho thấy số trẻ em bỏ học càng nhiều. 19. Có nghĩa là những nhà hảo tâm cá nhân có thể đóng góp mà không phải lo lắng rằng một mình họ phải ủng hộ cho nguyên kế hoạch bị thiếu vốn. 20. Thế giới đã tử tế hơn nhiều nhờ các nhà hảo tâm trong quá khứ, với truyền thống tốt đẹp, nước Mỹ rất mạnh về từ thiện, khiến cả thế giới phải ghen tị. 21. Sơ đồ hỗn hợp này tiết lộ rằng các nhà hảo tâm chưa đài thọ bất kỳ trường nào trong khu vực mà có nhiều trẻ em bỏ học nhất, khơi lên những thắc mắc mới. 22. Chúng tôi muốn hợp sức với các nhà phát minh, nhà sáng chế, các nhà hảo tâm, nhà giáo dục và nhà sinh vật học cho tương lai tốt hơn cho đại dương của chúng ta. 23. David Begg, tổng ủy viên tổ chức từ thiện Ireland, nói rằng “các nhân viên, các người ủng hộ và các nhà hảo tâm đều đã hưởng ứng tuyệt vời” khi xứ Mozambique gặp thảm họa lũ lụt. 24. Ông là đồng sáng lập của Viện Nghiên cứu Rowett, một phòng thí nghiệm nghiên cứu dinh dưỡng động vật thuộc trường Đại học Aberdeen và cũng là một nhà hảo tâm cho các tổ chức từ thiện bệnh viện. 25. Những lời khắc, đồng tiền và các tài liệu cho thấy xã hội người Hy Lạp và La Mã có truyền thống vinh danh những người nổi tiếng và các nhà lãnh đạo với danh hiệu là Euergetes, hay Nhà Hảo Tâm. 26. Nhưng với tôi, điều gây sốc nhất chính là yếu tố góp phần vô sự bùng nổ này trong việc thể chế hóa trẻ em một cách thừa mứa Chính chúng ta những du khách, tình nguyện viên và các nhà hảo tâm. 27. Chương trình hội nghị đặc trưng nhiều nhà lãnh đạo chính trị của Hoa Kỳ và các nước Israel, các nhà hảo tâm, và một số tiếng nói nổi bật trong thế giới kinh doanh cũng như các thành viên của cộng đồng người Mỹ gốc Israel. 28. Vậy một phần của tôi có thể gây cảm hứng cho một nhà soạn kịch hoặc một tiểu thuyết gia hoặc một nhà khoa học và có thể tiếp tục gây cảm hứng cho một bác sĩ hoặc một nhà hảo tâm hoặc một người trông trẻ. 29. Bộ kính màu xinh đẹp mang về từ Âu Châu được khắc tên của nhà hảo tâm đã hiến tặng nó; bục giảng uy nghiêm làm bằng cây bá hương Li Ban được chạm tên của một ân nhân giàu có, những chiếc ghế dài đẹp tuyệt vời nhất được khắc tên những gia đình nổi tiếng mà đã hiến tặng nhiều nhất cho ngân quỹ xây cất giáo đường. Bạn đang thắc mắc về câu hỏi nhà hảo tâm tiếng anh là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi nhà hảo tâm tiếng anh là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ – nhà hảo tâm in English – Vietnamese-English tâm in English – Glosbe for nhà hảo tâm translation from Vietnamese to hảo tâm tiếng Anh là gì – Học nghĩa của benefactor trong tiếng Anh – Cambridge của từ hảo tâm bằng Tiếng Anh – hảo tâm’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt – CẢM ƠN ĐẾN CÁC NHÀ HẢO TÂM … – APPLE Club – UEHNhững thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi nhà hảo tâm tiếng anh là gì, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Tiếng Anh -TOP 9 nhà hàng bằng tiếng anh HAY và MỚI NHẤTTOP 6 nhà banh tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 8 nhu nhược tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 nhu cầu ăn uống tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 nhiệt huyết tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 nhiều nhất có thể tiếng anh HAY và MỚI NHẤTTOP 9 nhanh nhạy tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤT kind heart; kindness Kêu gọi lòng hảo tâm của mọi người To invite donations from the public Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hảo tâm", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hảo tâm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hảo tâm trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Đây là những người hảo tâm. 2. Thật tốt. Cậu quả là hảo tâm 3. Nhà hảo tâm bí ẩn đó là ai đây ? 4. cho sự hào phóng và hảo tâm của con người. 5. Là lòng hảo tâm và sự lạc quan vui vẻ . 6. Hay là một người hảo tâm đã rộng mở túi tiền? 7. Gia đình thật hảo tâm và tử tế, như mọi khi. 8. Hoặc là ngài mù hoặc là ngài đang tìm lòng hảo tâm. 9. Ai là những Nhà Hảo Tâm mà Chúa Giê-su nhắc đến? 10. Và tất nhiên, họ cũng là các nhà hảo tâm tuyệt vời nữa. 11. Ngoài ra còn có các nguồn viện trợ của các nhà hảo tâm. 12. Makaziwe Mandela Nam Phi - Con gái của Nelson Mandela, một nhà hảo tâm. 13. Người hảo tâm nào ở bên ngoài hãy ném dùm quả bóng cho chúng tôi. 14. Tại sao các cơ quan hảo tâm đã không thể cải thiện được tình thế? 15. Hội được thành lập bởi nhà hảo tâm người Mỹ Felix M. Warburg năm 1925. 16. Và có nhiều nhà đầu tư hảo tâm ở Mỹ đã đầu tư vào đó. 17. Không phải kiểu ảnh kêu gọi lòng hảo tâm... xùi hết bọt mép thế này 18. Họ sẽ bòn rút lòng hảo tâm của anh cho đến khi cạn kiệt rồi bỏ đi. 19. Đình được xây dựng dưới dự quyên góp của người dân trong xã và các nhà hảo tâm. 20. Cháu nợ sự khôn ngoan và lòng hảo tâm của chú, và chưa một giây nào cháu quên. 21. Có thể việc này sẽ động viên nhiều người hảo tâm đăng kí để hiến tủy cứu người. 22. Đó là một hành động của lòng hảo tâm từ rất nhiều người, chỉ bằng việc chia sẻ kiến thức. 23. Tôi sẽ không để gia đình tôi nghĩ rằng có kẻ... hảo tâm bí ẩn nào đó cứu chúng tôi được. 24. Đổi lại, các nhà hảo tâm sẽ nhận được một lá thư cảm ơn rập khuôn bằng nét chữ in của tôi... 25. Bông dính trên tay và đầu gối, làm việc như một con la cày đường, sống nhờ lòng hảo tâm của hàng xóm. 26. Một học giả Kinh Thánh người Đức là ông Adolf Deissmann cho biết danh hiệu Nhà Hảo Tâm được dùng rất phổ biến. 27. Chúng ta cần phải tạo ra sự khác biệt, và con sẽ đi đầu đầu như một nhà hảo tâm giống Bill Gates." 28. Năm bệnh nhân đã khen tặng về khả năng nghề y và mô tả ông ta là bác sĩ tử tế và hảo tâm . 29. Từ năm 1999 đến nay, mười nhà hảo tâm đã đóng góp hoặc hứa tặng hơn 38 tỉ Mỹ kim để giúp đỡ người nghèo. 30. The Chronicle of Philanthropy đã đưa cặp đôi lên hàng đầu trong danh sách 50 nhà hảo tâm Mỹ hào phóng nhất trong năm đó. 31. Họ sẽ bòn rút lòng hảo tâm của anh cho đến khi cạn kiệt rồi bỏ đi. anh và... cả hình người gỗ của anh 32. Những chương trình đó có thể được chính phủ, các cơ sở từ thiện, các nhà thờ và các cá nhân hảo tâm giúp đỡ. 33. Và người ta tin rằng các nhà hảo tâm có thể mang tới sự bình yên đã xây dựng những ngôi trường và các con đường. 34. Khi tin tức về sự tàn phá được loan ra, các tổ chức cứu trợ và nhiều nhà hảo tâm trên khắp thế giới sẵn sàng giúp đỡ. 35. Ở đó có một trung tâm chuyên trị các bệnh về mắt cho trẻ em, đa phần là nhờ sự hảo tâm từ hội từ thiện Ronald McDonald. 36. Ngài nói với họ “Vua chúa trong các dân thống trị dân mình, còn những người có quyền hành trên dân chúng thì được gọi là Nhà Hảo Tâm. 37. Quân đội trong nước và nước ngoài đáng lẽ phải xây dựng lại hòa bình cùng với các nhà hảo tâm và các tổ chức chính phủ và phi chính phủ. 38. Những báo cáo tiêu cực như thế tất nhiên khiến một số nhà hảo tâm trở nên thận trọng hơn khi cân nhắc số tiền nên đóng, và đóng cho ai. 39. Tất cả những chi phí khác đều được trang trải bằng sự tài trợ hảo tâm của chính các Nhân-chứng Giê-hô-va, trực tiếp hay qua chúc thư hợp pháp. 40. Các chấm đỏ cho biết địa điểm các trường được đài thọ bởi nhà hảo tâm và khu vực xanh lá càng đậm, cho thấy số trẻ em bỏ học càng nhiều. 41. Có nghĩa là những nhà hảo tâm cá nhân có thể đóng góp mà không phải lo lắng rằng một mình họ phải ủng hộ cho nguyên kế hoạch bị thiếu vốn. 42. Tự điển Webster’s Third New International Dictionary định nghĩa sự biết ơn là “cảm giác ấm cúng và thân thiện đối với người hảo tâm, thúc đẩy một người báo đáp công ơn”. 43. Thế giới đã tử tế hơn nhiều nhờ các nhà hảo tâm trong quá khứ, với truyền thống tốt đẹp, nước Mỹ rất mạnh về từ thiện, khiến cả thế giới phải ghen tị. 44. Tôi nhận món quà hảo tâm, rồi đi tiếp dọc con phố, mối xúc cảm nhuần thấm lòng tôi, Chúa ơi, đây là đất nước đã chào đón cha mẹ tôi 90 năm về trước. 45. Sơ đồ hỗn hợp này tiết lộ rằng các nhà hảo tâm chưa đài thọ bất kỳ trường nào trong khu vực mà có nhiều trẻ em bỏ học nhất, khơi lên những thắc mắc mới. 46. Chúng tôi muốn hợp sức với các nhà phát minh, nhà sáng chế, các nhà hảo tâm, nhà giáo dục và nhà sinh vật học cho tương lai tốt hơn cho đại dương của chúng ta. 47. Một số người được tiếng là người hảo tâm, nhân đạo, tranh đấu cho dân quyền, hoặc nổi tiếng nhờ những thành tựu trong lĩnh vực thương mại, khoa học, y khoa, hoặc những hoạt động khác. 48. Chồng nàng có thể tin cậy nàng về những nhận xét tốt và đúng, ý kiến hợp lý và sự khuyến khích chân thành vì nàng có lòng hảo tâm và nhạy cảm Châm-ngôn 2511. 49. David Begg, tổng ủy viên tổ chức từ thiện Ireland, nói rằng “các nhân viên, các người ủng hộ và các nhà hảo tâm đều đã hưởng ứng tuyệt vời” khi xứ Mozambique gặp thảm họa lũ lụt. 50. Thật ra, Chúa Giê-su và các sứ đồ ngài đã có một quỹ chung để giúp đỡ người nghèo, và họ cũng nhận sự đóng góp của những người hảo tâm mà họ gặp trong thánh chức. Bill Gates là một nhà phát minh, lập trình viên máy tính, nhà hảo tâm, và là doanh nhân người Mỹ, ông sinh ra ở Seattle, Gates is an American inventor, computer programmer, philanthropist, and businessman, who was born in Seattle, Smithson, nhà hảo tâm vĩ đại của Viện Smithsonian, được chôn cất trong một ngôi mộ trong Tòa nhà Smithson, the Smithsonian Institution's great benefactor, is interred in a tomb in the Smithsonian thưởng quốc gia do nhà hảo tâm Eli Broad tài trợ bao gồm đô la Mỹ cho học bổng đại học cho sinh viên tốt nghiệp từ khu vực chiến national prize, sponsored by philanthropist EliBroad, includes $500,000 in college scholarships to graduates from the winning Smithson, nhà hảo tâm vĩ đại của Viện Smithsonian, được chôn cất trong một ngôi mộ trong Tòa nhà Smithson, the Smithsonian Institution's great benefactor, is interred in a tomb in the Smithsonian Building. hỗ trợ về chi phí điều trị và giúp đỡ cho hoàn cảnh khó khăn của gia đình cậu bé. in the cost of treatment and help the difficult circumstances of the nại để nhận cuộc gọi được đọc trên biểu tượng của Nhà hảo tâmAppeal to get a call is read on the icon of the BenefactorTheo danh sách 50 nhà hảo tâm hàng đầu thế giới trong năm 2017 của Chronicle of Philanthropy, 60% số họ hoạt động trong lĩnh vực công at the Chronicle of Philanthropy's top 50 philanthropists list for 2017, 60% of the people on the list are from the technology nhà đầu tư tỷ phú và nhà hảo tâm, Berggruen cuối cùng đã chán nản mọi thứ vật billionaire investor and philanthropist, Berggruen eventually grew bored of all material nhà hảo tâm như vậy thường tài trợ cho việc tập hợp các tác phẩm nghệ thuật, từ đó giúp tạo ra các bảo philanthropists often sponsored the gathering of works of art, thereby helping to create nhiên, về viện trợ tài chính thìchính Hoa Kỳ lại đóng vai trò là nhà hảo tâm lớn nhất của terms of financial aid, however,it's the US that serves as Pakistan's biggest hội đã thu hút sự tham gia của đông đảo doanh nghiệp, nhà hảo tâm và hơn tình nguyện viên hiến máu tình festival attracted the participation of numerous businesses, benefactors and more than 1,000 volunteers for voluntary blood thưởng quốc gia do nhà hảo tâm Eli Broad tài trợ bao gồm đô la Mỹ cho học bổng đại học cho sinh viên tốt nghiệp từ khu vực chiến national prize, sponsored by philanthropist Eli Broad, includes $500,000 in college scholarships to graduates from the winning Chronicle of Philanthropy xếp haivợ chồng đầu bảng 50 nhà hảo tâm Mỹ hào phóng nhất trong năm Chronicle of Philanthropy placed the couple at thetop of its list of 50 most generous American philanthropists for that nhiên, về viện trợ tài chính thìchính Hoa Kỳ lại đóng vai trò là nhà hảo tâm lớn nhất của terms of financial aid, however,it is the US that serves as Pakistan's biggest học Johns Hopkins được thành lập vào ngày 22 tháng 1 năm 1876 vàđặt tên theo người sáng lập ra nó- nhà hảo tâm Johns university was founded on January 22,1876 and named for its benefactor, the philanthropist Johns Chronicle of Philanthropy đã đưa cặp đôi lênhàng đầu trong danh sách 50 nhà hảo tâm Mỹ hào phóng nhất trong năm Chronicle of Philanthropy placed the couple at thetop of its list of 50 most generous American philanthropists for that Let It Go là một bài hát của Demi Lovato, một nghệ sĩ,And Let It Go is a song by Demi Lovato who isan American recording artist, actress, and năm 2011, nhà doanh nghiệp và nhà hảo tâm Canada Seymour Schulich thành lập Học bổng Schulich Leader, học bổng trị giá đô la với đô la cho sinh viên bắt đầu học đại học trong một chương trình STEM tại 20 tổ chức trên khắp 2011 Canadian entrepreneur and philanthropist Seymour Schulich established the Schulich Leader Scholarships, $100 million in $60,000 scholarships for students beginning their university education in a STEM program at 20 institutions across hảo tâm Robert Owen đã mua lại địa điểm và biến nó thành một cộng đồng kiểu mẫu, cung cấp các tiện nghi công cộng, giáo dục, và hỗ trợ cải cách nhà máy.[ 34].Philanthropist Robert Owen bought the site and turned it into a model community, providing public facilities, education, and supporting factory reform.[43].Năm 1718, trường được đổi tênthành Yale College để vinh danh nhà hảo tâm xứ Wales Elihu Yale, và đây là trường Đại học đầu tên ở Mỹ trao bằng tiến sĩ vào năm 1718 it was renamedYale College, in honour of Welsh benefactor Elihu Yale, and it was the first university in the US to award a PhD, in người đàn ông giàu thứ tư ở Thái Lan này nổi tiếng là kín đáo và rất hiếm khi trả lời phỏng vấn- vì vậyrất ít người biết về vị tỷ phú, nhà hảo tâm và kiến trúc sư trong câu chuyện cổ tích của Leicester City?But the fourth-richest man in Thailand was notoriously private and very rarely gave interviews-so what else do we know about the billionaire, benefactor and architect of Leicester's fairytale story?Người đồng sáng lập và nhà hảo tâm của Microsoft cho biết trong một cuộc thảo luận với Reddit Ask Me Anything hôm thứ ba, ông chống lại cryptocurrency vì tội phạm, khủng bố và những người trốn thuế hưởng lợi từ những giao dịch ẩn danh mà họ có thể tạo Microsoft co-founder and philanthropist said during a Reddit Ask Me Anything discussion Tuesday he opposes cryptocurrencies because criminals, terrorists and tax evaders benefit from the anonymous transactions they tôi cảm ơn tất cả các nhà hảo tâm vì sự giúp đỡ và những khoản quyên góp của họ cho ACN để chúng tôi có thể thực hiện ước mơ tiếp tục giữ cho các Kitô hữu ở lại Trung Đông”. donations to ACN so we can realize our dream of keeping Christians in the Middle East.”.Đây thường là một vấn đề an toàn,vì cả người phối ngẫu của nhà hảo tâm và người phối ngẫu của gái bao thường hoàn toàn nhận thức được sự sắp xếp, và gái bao không chỉ phụ thuộc vào nhà hảo was generally a safe affair, as both the benefactor's spouse and the courtesan's spouse usually were fully aware of the arrangement, and the courtesan was not solely dependent on the đã đưa những người ngoài khác thành lập một nhóm cộng đồng A+ Denvercùng với một số nhà hảo tâm giáo dục khác để" gây áp lực" cho khu học brought in other outsiders to form a neighborhood groupA+ Denveralong with some other education philanthropists to“pressure” the tôi cảm ơn tất cả các nhà hảo tâm vì sự giúp đỡ và những khoản quyên góp của họ cho ACN để chúng tôi có thể thực hiện ước mơ tiếp tục giữ cho các Kitô hữu ở lại Trung Đông”. donations to ACN so we can realise our dream of keeping Christians in the Middle East.”.Người đồng sáng lập Microsoft, nhà khoa học công nghệ, nhà doanh nghiệp, nhà hảo tâm, lập trình, Bill Gates có một hồ sơ vững chắc làm cho ông trở thành một cá nhân giàu có nhất, trị giá 85,9 tỷ co-founder of Microsoft, tech magnate, entrepreneur, philanthropist, programmer, Bill Gates has a solid profile that makes him the richest individual, his worth marked $ đã đưa những người ngoài khác thành lập một nhóm cộng đồng A+ Denvercùng với một số nhà hảo tâm giáo dục khác để" sức ép" brought in other outsiders to form a community groupA+ Denveralong with some other education philanthropists to“pressure” the hai nhà hảo tâm giàu có, được biết đến với những nỗ lực nhân đạo của mình, những người không một chút chần chừ, viết tấm séc 28 triệu đô để giúp đỡ các nạn nhân lạm dụng ma túy đá thì sao nhỉ?But two rich benefactors, who are known for their charitable endeavors, who would think nothing of, for instance, writing a $28 million check to help victims of methamphetamine abuse?

nhà hảo tâm tiếng anh là gì