shape nghĩa là gì
Dấu hoa thị có nghĩa là trường có một chỉ mục. Shapefile không có bất kỳ trường được lập chỉ mục nào theo mặc định, bạn cần thêm chúng. GeoDatabase Featureclass luôn có một chỉ mục không gian trên trường Shape và chỉ mục thuộc tính trên ObjectID.
Bạn đang xem: Creditworthiness là gì For another thing, growing national budget deficits might lead to a downgrading of national creditworthiness . Men và women farmers in the village displayed rare willingness to lớn join hands in repaying their long-term debts, và investing in production-enhancing assets lớn improve sầu their
"Bend out of shape" -> nghĩa là buồn chán, tức giận (đối với người) hoặc méo mó, không thẳng hàng (đối với vật). Ví dụ Simple, elegant (thanh lịch), and totally essential—this money clip from Craighill is laser cut from sheet metal in Pennsylvania and nearly impossible to bend out of shape, no matter how many cards or cash you put in it.
Mâm cỗ trung thu là gì. Mâm cỗ Trung Thu là gì đó là mâm cỗ có trọng tâm là con chó được làm bằng tép bưởi, được gắn 2 hạt đậu đen làm mắt. Xung quanh có bày thêm hoa quả và những loại bánh nướng, bánh dẻo thập cẩm hoặc là loại bánh chay có hình lợn mẹ với đàn
Pathfinder là gì? Hiểu đơn giản, Pathfinder là công cụ tạo hình thông minh, cho phép bạn lồng 2 đối tượng, hình vẽ (shape), đường path tạo thành hình mẫu. Nhờ tính năng này, bạn có thể tạo ra những mẫu hình độc đáo hoặc vẽ các hình khó trong thiết kế.
Frau Mit 2 Kindern Sucht Mann. 1. “Get into shape”nghĩa là gì? “Shape” là hình dạng. Và, Nếu “get someone or something into shape” thì có nghĩa là để đưa ai đó hoặc điều gì đó trở lại tình trạng hoặc hành vi chấp nhận được. Nếu “get into shape hoặc get in shape” thì có nghĩa là để có một sức khỏe tốt, cường tráng; để trở nên mạnh mẽ hoặc cân đối. Các ví dụ bên dưới có thể sẽ giúp bạn hiểu hơn về nghĩa của cụm từ này! 2. Ví dụ Ví dụ 1 The president won the election on his promise to get the economy into shape by overhauling outdated or inefficient legislation. Tạm dịch Tổng thống đã thắng cử nhờ lời hứa đưa nền kinh tế đi vào hoạt động trở lại bằng cách đại tu các luật lệ lỗi thời hoặc kém hiệu quả. — Ví dụ 2 “This is old fashioned Sheffield metal bashing. We heat treat it and get it into shape, we can’t do it separately, we do it as a team.” Tạm dịch Đây là cách đúc kim loại Sheffield kiểu cũ. Chúng tôi xử lý nhiệt và tạo hình cho nó, chúng tôi không thể làm việc riêng lẻ, chúng tôi làm như một nhóm”. — Ví dụ 3 Five years working behind a desk has given you quite a belly! You need to get into shape. Tạm dịch “5 năm làm việc văn phòng ở bàn giấy khiến bạn hơi có bụng mỡ rồi đấy! Bạn cần tập thể dục để lấy lại vóc dáng”.
1. “Out of shape” nghĩa là gì? “Shape” có nghĩa là hình dạng. Cụm từ “out of shape” dùng để Chỉ việc bạn không đủ sức về mặt thể chất để thực hiện các bài tập thể dục khó bởi bạn không luyện tập. Hoặc chỉ việc làm thay đổi, biến dạng vật thể so với hình dạng hoặc hình thức bình thường của nó. 2. Ví dụ Ví dụ 1 I’m so out of shape that I get out of breath running around the park. Tạm dịch Tôi yếu sức đến nỗi đã thở dốc khi chạy bộ xung quanh công viên. — Ví dụ 2 The box got smushed a bit out of shape during transit, but everything inside was fine. Chiếc hộp có biến dạng một chút trong quá trình vận chuyển, nhưng mọi thứ bên trong vẫn ổn. — Ví dụ 3 Griffiths has made just seven league starts in this campaign and was criticised by then-manager Neil Lennon for being out-of-shape in pre-season. Tạm dịch Griffiths mới chỉ có 7 trận ra sân trong chiến dịch này và bị huấn luyện viên lúc bấy giờ – ông Neil Lennon – chỉ trích vì “phong độ không tốt” trong mùa giải trước.
Ý nghĩa của từ shape là gì shape nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ shape. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa shape mình 1 1 1 Hình, hình dạng, hình thù. ''spherical in '''shape''''' — có dáng hình cầu ''a monster in human '''shape''''' — con quỷ hình người Sự thể hiện cụ thể. [..] 2 1 1 shape[∫eip]danh từngoại động từviết tắtTất cảdanh từ hình, hình dạng, hình thùspherical in shape có dáng hình cầua monster in human shape con quỷ hình người vật [..] 3 1 1 shape shape shape shāp noun 1. a. The characteristic surface configuration of a thing; an outline or a contour. See synonyms at form. b. Something distinguished from its surroundings by its outl [..] 4 0 0 shapeDanh từ Hình dạng Ví dụ Các nhà thiên văn học vẫn chưa nhận định được hình dạng của vì sao đó. Astronomers have not identified the shape of these stars yet. Động từ tạo hình, hình thành, quyết định bản chất của một ai hay cái gì - Ngày 09 tháng 10 năm 2018 là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi. Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh! Thêm ý nghĩa
Từ điển Qua bài viết này chúng tôi mong bạn sẽ hiểu được định nghĩa shape là gì. là bộ từ điển dùng để tra cứu các thuật ngữ cũng như các từ thông dụng mang nghĩa khó. Mỗi ngày chúng tôi đều cập nhật từ mới, hiện tại đây là bộ từ điển đang trong quá trình phát triển cho nên nên số lượng từ hạn chế và thiếu các tính năng ví dụ như lưu từ vựng, phiên âm, Trong tương lai chúng tôi với hy vọng tạo ra một bộ từ điển với số từ lớn và bổ sung thêm các tính năng. Bạn có thể đóng góp từ mới hoặc thêm nghĩa mới của từ shape tại link, việc đóng góp của bạn không những giúp bạn củng cố lại kiến thức mà cũng đồng thời giúp người khác.
Trang chủ Từ điển Anh Việt shape Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ shape Phát âm /ʃeip/ Your browser does not support the audio element. + danh từ hình, hình dạng, hình thùspherical in shape có dáng hình cầua monster in human shape con quỷ hình người sự thể hiện cụ thểintention took shape in action ý định thể hiện bằng hành động loại, kiểu, hình thứca reward in the shape of a sum of money sự thưởng công dưới hình thức một món tiền sự sắp xếp, sự sắp đặtto get one's ideas into shape sắp xếp ý kiến của mình cho gọn ghẽ bóng, bóng maa shape loomend through the mist có một bóng người hiện ra mờ mờ trong sương mù khuôn, mẫu thạch bỏ khuôn, thịt đông bỏ khuôn các đê đôn to be in good shapedư sức, sung sức go get out of shape to lose shapetrở thành méo mó; không còn ra hình thù gì to lick into shapenặn thành hìnhnghĩa bóng làm cho trông được; làm cho có hiệu lực; huấn luyện cho dùng được + động từ nặn, đẽo, gọt, tạo thành hìnhto shape clay into a pot nặn đất thành một cái lọ uốn nắnto shape somebody's character uốn nắn tính nết ai đặt ra, thảo ra kế hoạch định đường, định hướngto shape one's course định hướng đi của mình, nghĩa bóng làm chủ vận mệnh mình hình thành, thành hìnhan idea shapes in his mind một ý kiến hình thành trong óc anh ta có triển vọngto shape well có triển vọng phát triển tốt, có chiều phát triển tốt Từ liên quan Từ đồng nghĩa form pattern Supreme Headquarters Allied Powers Europe SHAPE condition cast embodiment configuration contour conformation work mold mould forge determine influence regulate Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "shape" Những từ phát âm/đánh vần giống như "shape" safe sap sappy save scab scape scaup schappe scopa scopae more... Những từ có chứa "shape" acorn-shaped almond-shaped apple-shaped arrow-shaped awl-shaped bag-shaped ball-shaped bar-shaped barrel-shaped basket-shaped more... Những từ có chứa "shape" in its definition in Vietnamese - English dictionary giáo hoá khuôn khuôn khổ bà mụ méo hình dạng thành hình uốn nắn dạng diềm more... Lượt xem 2096
shape nghĩa là gì